vanish /'væniʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
biến mất, lẩn mất, biến dần, tiêu tan ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to vanish from sight → biến mất
to vanish in the crowd → lẩn mất vào đám đông
hopes vanished like a bubble → hy vọng tiêu tan như mây khói
(toán học) triệt tiêu; biến mất
danh từ
(ngôn ngữ học) âm lướt
@vanish
triệt tiêu; biến mất
Các câu ví dụ:
1. Venice will completely vanish underwater within the same time frame if global warming is not stalled, according to a 2017 study by the Quaternary International.
2. Many vanish within days of being placed in care, experts said.
Xem tất cả câu ví dụ về vanish /'væniʃ/