verdant /'və:dənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
xanh lá cây, xanh tươi
phủ đầy cỏ xanh
(nghĩa bóng) ngây thơ, thiếu kinh nghiệm
Các câu ví dụ:
1. Despite facing steeper slopes, the latter part of our trek was energised as we passed through the verdant Ta Nang hills, one of the most photogenic views of the route.
Xem tất cả câu ví dụ về verdant /'və:dənt/