ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ victims

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng victims


victim /'viktim/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vật bị hy sinh, người bị chết vì, nạn nhân
to fall a victim to disease → bị chết bệnh
the victim of circumstances → nạn nhân của hoàn cảnh
the victim of one's own ambition → là nạn nhân của tham vọng của chính mình
  người bị lừa
the victim of dishonest companions → người bị bạn gian xảo lừa dối
  (từ cổ,nghĩa cổ) vật tế

Các câu ví dụ:

1. The victims, 31 men and boys and eight women whose ages ranged from 15 to 44, were discovered in October in a container at the back of a truck driven by Robinson to an industrial estate in Grays in Essex, about 30 km east of London.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 10, các nạn nhân gồm 31 người đàn ông, trẻ em trai và 8 phụ nữ có độ tuổi từ 15 đến 44, được phát hiện vào tháng 10 trong một thùng container ở phía sau một chiếc xe tải do Robinson lái đến một khu công nghiệp ở Grays ở Essex, cách London khoảng 30 km về phía đông.


2. Both deltas are victims of unabated sand dregding which puts local communities under huge risks of erosion.

Nghĩa của câu:

Cả hai châu thổ đều là nạn nhân của tình trạng cát lún không suy giảm khiến các cộng đồng địa phương chịu nguy cơ xói mòn rất lớn.


3.   Under-reported Many victims and witnesses of sexual harassment on buses keep silent and don’t report what happens.

Nghĩa của câu:

Nhiều nạn nhân và nhân chứng bị quấy rối tình dục trên xe buýt giữ im lặng và không báo cáo chuyện gì xảy ra.


4. Both Hai and Trung urged victims and witnesses to speak out and report wrongful acts to help bus personnel and authorities do their jobs better and make buses a safe place for women and girls to travel in.

Nghĩa của câu:

Cả Hải và Trung đều kêu gọi các nạn nhân và nhân chứng lên tiếng, tố cáo những hành vi sai trái để giúp nhân viên xe buýt và chính quyền làm tốt hơn nữa công việc của mình và biến xe buýt trở thành nơi an toàn cho phụ nữ và trẻ em gái.


5. "The victims worked for no money and were trafficked between nail bars according to demand," Senior Crown Prosecutor Eran Cutliffe said in a statement.

Nghĩa của câu:

Công tố viên cấp cao Eran Cutliffe cho biết: “Các nạn nhân làm việc không kiếm tiền và bị buôn bán giữa các quán nail theo yêu cầu.


Xem tất cả câu ví dụ về victim /'viktim/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…