vine /vain/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thực vật học) cây nho
cây leo; cây bò
Các câu ví dụ:
1. The façade also acts as a trellis that will gradually be covered with vines clothing the house with a naturally green curtain.
Nghĩa của câu:Mặt tiền cũng đóng vai trò như một giàn dây leo dần dần sẽ được bao phủ bởi những cây dây leo khoác lên ngôi nhà một tấm rèm xanh tự nhiên.
2. According to the National Bureau of Statistics, about 90 grape growers planted about 160 hectares (just over 395 acres) with vines.
3. Honey hunters use rattan vines to climb up trees and reach the hives.
Xem tất cả câu ví dụ về vine /vain/