volunteer /,vɔlən'tiə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(quân sự) quân tình nguyện
người tình nguyện, người xung phong
any volunteers? → có ai tình nguyện không?, có ai xung phong không?
tính từ
tình nguyện
volunteer corps → đạo quân tình nguyện
(thực vật học) mọc tự nhiên
volunteer plants → cây mọc tự nhiên
nội động từ
tình nguyện, tự nguyện xung phong (nhận làm việc gì)
xung phong tòng quân, tình nguyện tòng quân
ngoại động từ
xung phong làm; tự động đưa ra
to volunteer to do something → xung phong làm một việc gì
to volunteer an explanation → tự động đưa ra cách giải thích
Các câu ví dụ:
1. It governs when, where and how the anthem, the "March of the volunteers", can be played.
Nghĩa của câu:Nó quy định thời gian, địa điểm và cách thức phát bài ca "Hành khúc tình nguyện".
2. The PE teacher is no longer alone in providing for each lesson, with parents and several volunteers now also chipping in with equippment or snacks.
Nghĩa của câu:Giáo viên Thể dục không còn đơn độc trong việc cung cấp cho mỗi bài học, với phụ huynh và một số tình nguyện viên giờ đây cũng tham gia trang bị hoặc đồ ăn nhẹ.
3. For the first phase, volunteers aged 18-50 years were randomly divided into three groups to receive three doses of the vaccine 25 mcg, 50 mcg, and 75 mcg, or a placebo.
4. "Our Peace Corps volunteers will focus on teaching English, and the friendship that our people forged will bring us closer together for decades to come,” Obama continued.
5. All volunteers must be tested for the novel coronavirus and report their health status daily.
Xem tất cả câu ví dụ về volunteer /,vɔlən'tiə/