ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ walkway

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng walkway


walkway

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  đường dành cho người đi bộ

Các câu ví dụ:

1. Vietnam's former capital Hue has started construction of a new walkway street along the Perfume River in a bid to draw more tourists.

Nghĩa của câu:

Cố đô Huế của Việt Nam đã khởi công xây dựng một tuyến phố đi bộ mới dọc theo sông Hương nhằm thu hút nhiều khách du lịch hơn.


2. Once completed, the walkway will connect the existing Nguyen Dinh Chieu walking street with Ly Tu Trong Park.

Nghĩa của câu:

Đường đi bộ sau khi hoàn thành sẽ kết nối phố đi bộ Nguyễn Đình Chiểu hiện hữu với công viên Lý Tự Trọng.


3. Workers plant concrete pillars into the riverbed to serve as foundations for the new walkway.

Nghĩa của câu:

Công nhân trồng trụ bê tông xuống lòng sông để làm nền cho lối đi mới.


4. This walkway is the first part of Hue's project to improve city planning along the Perfume River and boost tourism.

Nghĩa của câu:

Đường đi bộ này là phần đầu tiên trong dự án của Huế nhằm cải thiện quy hoạch thành phố ven sông Hương và thúc đẩy du lịch.


5. In addition to the new walkway, the project will include the renovation of existing parks and the addition of an outdoor stage, a walking plaza, new parks, commercial buildings and sightseeing spots.

Nghĩa của câu:

Ngoài đường đi bộ mới, dự án sẽ bao gồm việc cải tạo các công viên hiện có và bổ sung sân khấu ngoài trời, quảng trường đi bộ, công viên mới, các tòa nhà thương mại và các điểm tham quan.


Xem tất cả câu ví dụ về walkway

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…