ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ warming

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng warming


warming /'wɔ:miɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự làm ấm, sự hâm, sự hơ, sự sưởi ấm
  (từ lóng) trận đòn, trận roi

tính từ


  làm cho ấm; ấm

Các câu ví dụ:

1. Coral reefs in shallow waters are among the ecosystems most threatened by climate change and are a key barometer of global warming impacts.

Nghĩa của câu:

Các rạn san hô ở vùng nước nông là một trong những hệ sinh thái bị đe dọa nhiều nhất bởi biến đổi khí hậu và là một phong vũ biểu chính của tác động nóng lên toàn cầu.


2. "As sea ice has declined due to global warming, Arctic navigation has increasing possibilities.

Nghĩa của câu:

"Khi băng biển giảm do hiện tượng ấm lên toàn cầu, việc di chuyển ở Bắc Cực có khả năng ngày càng tăng.


3. warming ocean water will only speed up ice loss in the future, and experts say sea levels will continue to mount for centuries, no matter what human do now to rein in climate change.

Nghĩa của câu:

Nước biển ấm lên sẽ chỉ làm tăng tốc độ mất băng trong tương lai và các chuyên gia cho rằng mực nước biển sẽ tiếp tục tăng trong nhiều thế kỷ, bất kể con người làm gì bây giờ để kiềm chế biến đổi khí hậu.


4. Over the past 16 years, the weight of adult reindeer in Svalbard in the Norwegian Arctic has dropped by 12 percent, likely due to global warming, said study findings presented to a meeting at the British Ecological Society (BES) in Liverpool.


5. Under a dual onslaught of global warming and localized, urban heating, some of the world's cities may be as much as eight degrees Celsius (14.


Xem tất cả câu ví dụ về warming /'wɔ:miɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…