weld /weld/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(kỹ thuật) mối hàn
ngoại động từ
(kỹ thuật) hàn
to weld a boiler → hàn một nồi hi
(nghĩa bóng) gắn chặt, cố kết
arguments closely welded → những lý lẽ gắn bó với nhau
nội động từ
(kỹ thuật) chịu hàn, hàn
brass welds with difficulty → đồng khó hàn
Các câu ví dụ:
1. In the worst case, the welded part can detach and potentially cause a major accident, though no mishaps have been reported so far.
Xem tất cả câu ví dụ về weld /weld/