ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ well-balanced

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng well-balanced


well-balanced /'wel'b l nst/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đúng mực, biết điều

Các câu ví dụ:

1.     The joint forces of indie and mainstream artists are thus hoped to yield well-balanced works to revitalize the local musical scene and attract more audiences.

Nghĩa của câu:

Do đó, lực lượng chung của các nghệ sĩ indie và chính thống được hy vọng sẽ mang lại những tác phẩm cân bằng để phục hồi nền âm nhạc địa phương và thu hút nhiều khán giả hơn.


Xem tất cả câu ví dụ về well-balanced /'wel'b l nst/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…