when /wen/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ
when will you go? → khi nào anh sẽ đi?
he does not remember when he did it → nó không nhớ được nó làm cái đó hồi nào
* liên từ
khi, lúc, hồi
when I was a boy → khi tôi còn bé
when at school → hồi còn đi học
trong khi mà, một khi mà
he is playing when he should be studying → nó cứ nô đùa trong khi đáng lý ra nó phi học
* đại từ
khi (lúc, hồi) mà, mà
now is the time when you must work → bây giờ đ đến lúc mà anh phi làm việc
do you remeber the day when I met you the first time? → anh có nhớ cái hôm mà tôi gặp anh lần đầu không?
khi đó, lúc đó, hồi đó; khi nào, hồi nào, bao giờ
till when? → cho đến bao giờ?
danh từ
lúc, thời gian, ngày tháng
the when and the where → thời gian và địa điểm
Các câu ví dụ:
1. " Mendonsa, who served in the Pacific during World War II, was on home leave when the picture was taken.
Nghĩa của câu:"Mendonsa, người từng phục vụ ở Thái Bình Dương trong Thế chiến II, đang nghỉ phép ở nhà khi bức ảnh được chụp.
2. " Mendonsa, who served in the Pacific during World War II, was on home leave when the picture was taken.
Nghĩa của câu:"Mendonsa, người từng phục vụ ở Thái Bình Dương trong Thế chiến II, đang nghỉ phép ở nhà khi bức ảnh được chụp.
3. when doctors at Viet Duc Hospital performed an endoscopy on a 55-year-old man's mouth, they did not expect to see a razor blade stuck in the back of his throat.
Nghĩa của câu:Khi các bác sĩ tại Bệnh viện Việt Đức tiến hành nội soi miệng người đàn ông 55 tuổi, họ không ngờ lại thấy một lưỡi dao lam mắc kẹt trong cổ họng.
4. "As for the visit of Defense Secretary Mattis to China, defence departments in both countries are currently coordinating on this," Chinese Defense Ministry spokesman Ren Guoqiang said when asked about the issue during a monthly news briefing.
Nghĩa của câu:"Về chuyến thăm của Bộ trưởng Quốc phòng Mattis tới Trung Quốc, các bộ quốc phòng ở cả hai nước hiện đang phối hợp về việc này", phát ngôn viên Bộ Quốc phòng Trung Quốc Ren Guoqiang cho biết khi được hỏi về vấn đề này trong một cuộc họp báo hàng tháng.
5. The very large ore carrier (VLOC) Stellar Daisy owned and operated by South Korea's Polaris Shipping based in Busan was sailing from Brazil to China carrying iron ore when it sent a distress signal to the ship operator on Friday, Yonhap said.
Nghĩa của câu:Tàu chở quặng rất lớn (VLOC) Stellar Daisy do Polaris Shipping của Hàn Quốc có trụ sở tại Busan sở hữu và điều hành đang đi từ Brazil đến Trung Quốc chở quặng sắt khi nó gửi tín hiệu báo nguy cho người điều hành tàu vào thứ Sáu, Yonhap cho biết.
Xem tất cả câu ví dụ về when /wen/