ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ whistling

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng whistling


whistle /'wisl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự huýt sáo; sự huýt còi; sự thổi còi; tiếng huýt gió; tiếng còi
  tiếng hót (chim); tiếng rít (gió); tiếng réo (đạn)
  tiếng còi hiệu
  cái còi
  (thông tục) cổ, cuống họng

nội động từ


  huýt sáo; huýt còi, thổi còi
  hót (chim); rít (gió); réo (đạn)

ngoại động từ


  huýt sáo; huýt gió gọi
to whistle a song → huýt sáo một bài hát
to whistle a dog → huýt gió gọi chó
to whistle for
  huýt gió để gọi
to whistle past
  vèo qua (đạn)
to shistle someone down the wind
  bỏ ri người nào
you can whistle for it
  thôi không mong gì được đâu

Các câu ví dụ:

1. "This house is 50 years old," we were told by our host, sipping tea to the whistling of his caged, great tit.

Nghĩa của câu:

“Ngôi nhà này đã 50 năm tuổi,” chủ nhà của chúng tôi nói với chúng tôi khi nhấp ngụm trà với tiếng huýt sáo của chú chim khổng tước lồng lộng.


Xem tất cả câu ví dụ về whistle /'wisl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…