widow /'widou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người đàn bà goá, qu phụ
ngoại động từ
giết chồng, giết vợ (ai); làm cho goá (chồng, vợ); cướp mất chồng, cướp mất vợ (ai)
(th ca) cướp mất (bạn...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ hiếm,nghĩa hiếm) là vợ goá của (ai)
Các câu ví dụ:
1. Instead she became a widow living under jihadist rule in Syria.
2. When Maytat learned Abu Talha had been killed battling the US-backed Syrian Democratic Forces, she joined up with another jihadist widow, a Yazidi woman.
Xem tất cả câu ví dụ về widow /'widou/