wish /wi /
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lòng mong muốn, lòng ao ước; lòng thèm muốn
to express a wish → tỏ lòng mong ước
to have a great wish to → ước ao được
ý muốn; lệnh
in obedience to your wishes → theo lệnh của ông
điều mong ước, nguyện vọng
to have one's wish → ước gì được nấy
(số nhiều) lời chúc
with best wishes → với những lời chúc mừng tốt đẹp nhất
ngoại động từ
muốn, mong, hy vọng
I wish to say → tôi muốn nói
it is to be wished that... → mong rằng...
chúc
to wish someone well → chúc cho ai gặp điều tốt lành
to wish happiness to → chúc hạnh phúc cho
nội động từ
mong ước, ước ao; thèm muốn
to wish for → ước ao
to wish something upon somebody
(thông tục) gán cho ai cái gì
Các câu ví dụ:
1. The department said that this year it has carried out a survey on the housing needs of students and found that only 800, instead of the expected 7,600, wished to stay in the dormitory.
2. A parent who wished to remain anonymous said the school's meals, including breakfast, lunch and tea-time snack, cost VND130,000 to VND150,000 ($5.
Xem tất cả câu ví dụ về wish /wi /