Câu ví dụ:
A parent who wished to remain anonymous said the school's meals, including breakfast, lunch and tea-time snack, cost VND130,000 to VND150,000 ($5.
Nghĩa của câu:meals
Ý nghĩa
@meal /'mi:l/
* danh từ
- bột ((thường) xay chưa mịn)
- lượng sữa vắt (vắt một lần ở bò sữa)
- bữa ăn
=at meals+ vào bữa ăn
=to take a meal; to eat one's meal+ ăn cơm
=to make a [heart] meal of+ ăn hết một lúc
* nội động từ
- ăn, ăn cơm