wish /wi /
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lòng mong muốn, lòng ao ước; lòng thèm muốn
to express a wish → tỏ lòng mong ước
to have a great wish to → ước ao được
ý muốn; lệnh
in obedience to your wishes → theo lệnh của ông
điều mong ước, nguyện vọng
to have one's wish → ước gì được nấy
(số nhiều) lời chúc
with best wishes → với những lời chúc mừng tốt đẹp nhất
ngoại động từ
muốn, mong, hy vọng
I wish to say → tôi muốn nói
it is to be wished that... → mong rằng...
chúc
to wish someone well → chúc cho ai gặp điều tốt lành
to wish happiness to → chúc hạnh phúc cho
nội động từ
mong ước, ước ao; thèm muốn
to wish for → ước ao
to wish something upon somebody
(thông tục) gán cho ai cái gì
Các câu ví dụ:
1. Should he be able to hear his own honking? My other headline was “Is it okay to wish the loud honkers in Saigon be deafened by their own noise?” But I admit that sounds less moral than swearing.
Nghĩa của câu:Liệu anh ta có thể nghe thấy tiếng còi của chính mình? Một tiêu đề khác của tôi là "Có ổn không khi ước những người bấm còi ồn ào ở Sài Gòn bị chói tai bởi tiếng ồn của chính họ?" Nhưng tôi thừa nhận rằng điều đó nghe có vẻ kém đạo đức hơn là chửi thề.
2. That's what we all wish for when we say & ldquo; Ch & uacute; cm & # 7915; ng n & #259; mm & #7899; i! & Rdquo;, with a bittersweet smile on his face.
3. Throughout the song, the ambassador raps several Vietnamese lines to wish people a peaceful new lunar year.
4. The White House wants the wish list to guide immigration reform in Congress and to include a bill to replace DACA, an Obama-era program that has protected nearly 800,000 "Dreamers" from deportation and also allows them to obtain work permits.
5. Martinez initially wanted to donate the kidney to a friend, but after that friend passed away, she pursued her wish to be an organ donor, Johns Hopkins said.
Xem tất cả câu ví dụ về wish /wi /