ex. Game, Music, Video, Photography

Martinez initially wanted to donate the kidney to a friend, but after that friend passed away, she pursued her wish to be an organ donor, Johns Hopkins said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ kidney. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Martinez initially wanted to donate the kidney to a friend, but after that friend passed away, she pursued her wish to be an organ donor, Johns Hopkins said.

Nghĩa của câu:

kidney


Ý nghĩa

@kidney /'kidni/
* danh từ
- (giải phẫu) quả cật, quả bầu dục (lợn, bò... làm đồ ăn)
- tính tình, bản chất, tính khí; loại, hạng
=a man of that kidney+ người thuộc cái hạng như vậy; người có tính khí như vậy
=to be of the same kidney+ cùng một tính khí; cùng một guộc
- khoai tây củ bầu dục ((cũng) kidney potato)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…