Câu ví dụ:
Throughout the song, the ambassador raps several Vietnamese lines to wish people a peaceful new lunar year.
Nghĩa của câu:raps
Ý nghĩa
@rap /ræp/
* danh từ
- cuộn (len, sợi...) 120 iat
- một tí, mảy may
=I don't care a rap+ (thông tục) tớ cóc cần một tí nào
=it's not worth a rap+ không đáng một xu, không có giá trị gì
- (sử học) đồng xu Ai-len ((thế kỷ) 18)
* danh từ
- cú đánh nhẹ, cái gõ, cái cốp (vào đầu...)
=to give someone a rap on the knuckles+ đánh vào đốt ngón tay ai; (nghĩa bóng) mắng mỏ ai, trách phạt ai
- tiếng gõ (cửa)
=a rap at (on) the door+ tiếng gõ cửa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự buộc tội, sự kết tội
* ngoại động từ
- đánh nhẹ, gõ, cốp
- (+ out) thốt ra một cách thô lỗ cộc cằn; văng (tục...)
=to rap out a reply+ đáp lại một cách cộc cằn
=to rap out an oath+ văng ra một lời rủa
* nội động từ
- gõ
=to rap at the door+ gõ cửa