wobble /'wɔbl/ (wabble) /'wɔbl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sực lắc lư, sự nghiêng bên nọ ngả bên kia
sự rung rinh
sự rung rung, sự run run (giọng nói)
(nghĩa bóng) sự do dự, sự lưỡng lự; sự nghiêng ngả (về chính kiến...)
nội động từ
lắc lư, nghiêng bên nọ ngả bên kia
lung lay (cái bàn...)
lảo đảo, loạng choạng (người)
rung rung, run run (giọng nói)
(nghĩa bóng) lưỡng lự, do dự, nghiêng ngả
to wobble between two opinions → lưỡng lự giữa hai ý kiến
Các câu ví dụ:
1. Unfinished bridge wobbles nerves of Lang Son locals Construction of a new town square started in the northern province of Ninh Binh in 2009 with total investment of VND1.
Xem tất cả câu ví dụ về wobble /'wɔbl/ (wabble) /'wɔbl/