womb /wu:m/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(giải phẫu) dạ con, tử cung
(nghĩa bóng) ruột, trung tâm, lòng
in the earth's womb → trong lòng quả đất
in the womb of times → trong tương lai
in the womb of night → trong đêm tối dày đặc
from the womb to the tomb
từ khi lọt lòng đến lúc chết
fruit of the womb
(xem) fruit