ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ woods

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng woods


wood /wud/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  gỗ
soft wood → gỗ mềm
made of wood → làm bằng gỗ
  củi
to put wood on the fire → bỏ củi vào bếp
  ((thường) số nhiều) rừng
a wood of beech → rừng sồi
  thùng gỗ (đựng rượu)
  (âm nhạc) (the wood) kèn sáo bằng gỗ
'expamle'>to be unable to see the wood for the trees
  thấy cây mà không thấy rừng, nhìn thấy hiện tượng mà không thấy bản chất
he is wood from the neck up
  (thông tục) nó dốt đặc, nó ngu lắm
out of the wood
  khỏi nguy hiểm, thoát nạn
to run to wood
  phát cáu, nổi giận
to take to the woods
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn, tẩu thoát

tính từ


  bằng gỗ
=wood floor → sàn gỗ
  (thuộc) rừng
wood flowers → những bông hoa rừng

động từ


  cung cấp củi; lấy củi
  trồng rừng

Các câu ví dụ:

1. Tuc Dup Hill, in particular, has been compared to a "mountainous geological museum" because of its numerous caverns, mountains, woods, and cultural and spiritual historical artifacts.


Xem tất cả câu ví dụ về wood /wud/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…