ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ worlds

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng worlds


world /wə:ld/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thế giới, hoàn cầu, địa cầu
to go round the world → đi vòng quanh thế giới
all over the world → khắp thế giới
  vũ trụ, vạn vật
since the beginning of the world → từ buổi sơ khai của vũ trụ, từ khi khai thiên lập địa
  thế gian, trần tục, cõi trần gian, thế giới
to be brought into the world → sinh ra đời
in this world → ở cõi trần gian này
  thiên hạ, nhân loại, mọi người
all the world has heard of it → thiên hạ ai người ta cũng biết cái đó
  cuộc đời, việc đời; xã hội, cuộc sống xã hội
a man of the world → một người lịch duyệt từng trải
to know nothing of the world → không biết tí gì việc đời
as the world goes → thời buổi này, cứ thời thế này; thói đời này
  giới
in the world of letters; in the literary world → trong giới văn học
the sporting world → giới thể thao
the vegetable world → giới thực vật
  nhiều, một số lớn ((thường) a world of)
a world of meaning → nhiều ý nghĩa
a world of letters → một đống thư
a world of trouble → nhiều điều phiền phức
'expamle'>to be all the world to
  là tất cả
=he was all the world to his mother → đối với mẹ nó thì nó là tất cả
'expamle'>to carry the world before one
  thành công hoàn toàn và nhanh chóng
for all the world
  (xem) for
for the world
  không vì bất cứ lý do gì, không đời nào
=I would not do it for the world → không đời nào tôi làm cái đó
'expamle'>to the world
  (từ lóng) hết sức, rất mực
=drunk to the world → say bí tỉ
tired to the world → mệt nhoài
dead to the world → chết giấc; say bí tỉ
to take the world as it is
  đời thế nào thì phải theo thế
top of the world
  (từ lóng) không chê vào đâu được, tuyệt diệu
world without end
  vĩnh viễn
the world, the flesh and the devil
  mọi cái cám dỗ con người
would give the world for something
  (xem) give

Các câu ví dụ:

1. Foxconn, the world's biggest electronics contract manufacturer and a key supplier of Apple, has a facility in Bac Ninh Province, northern Vietnam to produce for Apple.

Nghĩa của câu:

Foxconn, nhà sản xuất hợp đồng điện tử lớn nhất thế giới và là nhà cung cấp chính của Apple, có một cơ sở tại tỉnh Bắc Ninh, miền Bắc Việt Nam để sản xuất cho Apple.


2. The first large made-in-China passenger plane took off on its maiden test flight Friday, marking a key milestone on the country's ambitious journey to compete with the world's leading aircraft makers.

Nghĩa của câu:

Chiếc máy bay chở khách cỡ lớn đầu tiên do Trung Quốc sản xuất đã cất cánh trong chuyến bay thử nghiệm đầu tiên vào thứ Sáu, đánh dấu một cột mốc quan trọng trong hành trình đầy tham vọng của đất nước để cạnh tranh với các nhà sản xuất máy bay hàng đầu thế giới.


3. The repeated haul of huge amounts of drugs is happening despite Vietnam having some of the world’s toughest drug laws.

Nghĩa của câu:

Việc vận chuyển một lượng lớn ma túy lặp đi lặp lại đang diễn ra mặc dù Việt Nam có một số luật ma túy khắt khe nhất thế giới.


4. Public display of panda cub cuteness Cake for a panda: How to celebrate your first birthday Rare giant panda born in Belgium The world's oldest ever giant panda in captivity died on Sunday aged 38 at a Hong Kong theme park, officials said.

Nghĩa của câu:

Trưng bày trước công chúng về sự dễ thương của gấu trúc Bánh dành cho gấu trúc: Cách mừng sinh nhật đầu tiên của bạn Gấu trúc khổng lồ quý hiếm sinh ra ở Bỉ Con gấu trúc khổng lồ lâu đời nhất thế giới bị giam cầm đã chết vào Chủ nhật ở tuổi 38 tại một công viên giải trí ở Hồng Kông, các quan chức cho biết.


5. The mine has one of the world’s largest tungsten reserves outside China, an estimated 66 million tons.

Nghĩa của câu:

Mỏ có trữ lượng vonfram lớn nhất thế giới bên ngoài Trung Quốc, ước tính khoảng 66 triệu tấn.


Xem tất cả câu ví dụ về world /wə:ld/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…