worm /wə:m/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) giun; sâu, trùng
(kỹ thuật) đường ren (của vít)
(nghĩa bóng) người không đáng kể, người đáng khinh, đồ giun dế
'expamle'>I am a worm today
hôm nay tôi không được khoẻ
even a worm will turn
con giun xéo lắm cũng quằn
the worm of conscience
sự cắn rứt của lương tâm
nội động từ
bò
(nghĩa bóng) chui vào, luồn vào, lẻn vào
ngoại động từ
tẩy giun sán cho
bắt sâu, trừ sâu (ở luống rau...)
bò vào; lần vào, chui vào, luồn qua ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to worm one's way through the bushes → luồn qua các bụi rậm
to worm oneself into → lần vào
to worm oneself into someone's favour → khéo lấy lòng ai
(kỹ thuật) ren (một vít)
(nghĩa bóng) moi
to worm a secret out of someone → moi ở người nào một điều bí mật
Các câu ví dụ:
1. The piping hot patties are made with pork, egg, fresh dill, citrus rind and a hefty handful of fried worms and served up from streetfood stalls and home kitchens across northern Vietnam.
Nghĩa của câu:Những miếng chả nóng hổi được làm từ thịt lợn, trứng, thì là tươi, vỏ cam quýt và một ít giun chiên xù được phục vụ từ các quán ăn đường phố và bếp ăn gia đình trên khắp miền Bắc Việt Nam.
2. The worms can be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.
Nghĩa của câu:Sâu có thể được hầm trong nước sốt caramel, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.
3. Photo by AFP/Manan Vatsyayana The worms can also be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.
Nghĩa của câu:Ảnh của AFP / Manan Vatsyayana Sâu cũng có thể được hầm trong nước sốt caramel dính, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.
4. But ragworm fritters - best prepared while the wriggling worms are still alive - have long been a favourite.
Nghĩa của câu:Nhưng món chiên xù - được chế biến tốt nhất khi những con giun uốn éo vẫn còn sống - từ lâu đã trở thành món khoái khẩu.
5. But deep-frying - best prepared while the wriggling worms are still alive - has long been a favorite.
Xem tất cả câu ví dụ về worm /wə:m/