ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ writing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng writing


writing /'raitiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự viết, sự viết tay, sự viết lách
to be busy in writing → bận viết
  kiểu viết, lối viết; chữ viết
  bản viết tay; bản ghi chép, tài liệu
the evidence was put down in writing → bằng chứng được ghi bằng tài liệu giấy tờ
  tác phẩm, sách, bài báo
the writings of Shakespeare → tác phẩm của Sếch xpia
  nghề viết sách, nghề viết văn, nghiệp bút nghiên
  thuật viết, thuật sáng tác
the writing on the wall
  điềm gở

Các câu ví dụ:

1. China's top graft-buster launched a scathing attack on the ruling Communist Party's members on Monday, writing that party political culture remained "unhealthy" and governance weak even after five years of renewed effort to fight the problem.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, kẻ cầm quyền hàng đầu của Trung Quốc đã phát động một cuộc tấn công gay gắt nhằm vào các đảng viên Đảng Cộng sản cầm quyền, viết rằng văn hóa chính trị của đảng vẫn "không lành mạnh" và quản trị yếu kém ngay cả sau 5 năm nỗ lực đổi mới để chống lại vấn đề này.


2. writing on her social media page, Trang stated long journeys require travelers to open themselves up, be ready for new experiences, and potential risks.

Nghĩa của câu:

Viết trên trang mạng xã hội của mình, Trang cho biết những chuyến đi dài đòi hỏi du khách phải cởi mở hơn, sẵn sàng cho những trải nghiệm mới và những rủi ro tiềm ẩn.


3. The New York Times Asia-Pacific writing Competition was established in 2009 to encourage students to become more informed and globally minded about important issues in the region and around the world.


4. Vietnam-based Domicile Corporate Services company wrote on its website on Wednesday: "We did see a period last week where visa extensions were being denied to some, but as at the date of writing we believe everyone can get an extension.


5. It has been found that children who enjoy puzzles will enhance their writing and speaking skills.


Xem tất cả câu ví dụ về writing /'raitiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…