yet /jet/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
còn, hãy còn, còn nữa
we have ten minutes yet → chúng ta còn mười phút nữa
I remember him yet → tôi còn nhớ anh ta
while he was yet asleep → trong khi anh ta còn đang ngủ
there is much yet to do → hãy còn nhiều việc phải làm lắm
you mush work yet harder → anh còn phải làm việc tích cực hơn nữa
I have a yet more important thing to say → tôi còn có một điều quan trọng hơn nữa để nói
bây giờ, lúc này
can't you tell me yet? → bây giờ anh có thể nói với tôi được chưa?
we needn't do it just yet → chúng ta chẳng cần làm điều đó lúc này
tuy thế, tuy vậy, nhưng mà, mà, song
it is strange, yet true → thật là kỳ lạ nhưng mà đúng sự thực
I agree with you, but yet I can't consent → tôi đồng ý với anh song tôi không thể nào thoả thuận được
dù sao, dù thế nào
he will do it yet → dù thế nào nữa nó cũng sẽ làm điều đó
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vả lại, hơn nữa
much yet remains to be said → vả lại còn nhiều điều phải nói
'expamle'>as yet
cho đến nay, cho đến bây giờ
=he has not known our abilities as yet → cho đến nay hắn chưa biết khả năng của chúng ta
'expamle'>nor yet
mà cũng không
not yet
chưa, còn chưa
=he has not yet finished his task → nó chưa làm xong bài
* liên từ
nhưng mà, song, ấy vậy mà, tuy thế, tuy nhiên
he worked hard, yet he failed → hắn ta làm việc tích cực ấy thế mà lại trượt
Các câu ví dụ:
1. While a definite explanation for the unusual presence of the objects yet to be given, doctors said the man's condition is similar to the Rapunzel syndrome, a rare intestinal condition in humans resulting from the ingestion of hair.
Nghĩa của câu:Các bác sĩ cho biết tình trạng của người đàn ông này tương tự như hội chứng Rapunzel, một bệnh lý đường ruột hiếm gặp ở người do nuốt phải tóc.
2. Vietnam already exports a small volume of avocados to the European Union, but has not yet managed to enter the U.
Nghĩa của câu:Việt Nam đã xuất khẩu một lượng nhỏ bơ sang Liên minh Châu Âu, nhưng vẫn chưa vào được Hoa Kỳ.
3. Anti-aircraft fire downed an Israeli warplane returning from a bombing raid on Iran-backed positions in Syria on Saturday in the most serious confrontations yet between Israel and Iranian-backed forces based across the border.
Nghĩa của câu:Hỏa lực phòng không đã bắn rơi một máy bay chiến đấu của Israel quay trở lại sau cuộc không kích ném bom vào các vị trí do Iran hậu thuẫn ở Syria hôm thứ Bảy trong cuộc đối đầu nghiêm trọng nhất từ trước đến nay giữa Israel và các lực lượng do Iran hậu thuẫn đóng trên biên giới.
4. North Korea launched what appeared to be its longest-range ballistic missile yet on Tuesday, with experts suggesting it could reach Alaska, triggering a Twitter outburst from U.
Nghĩa của câu:Triều Tiên đã phóng thứ có vẻ là tên lửa đạn đạo tầm xa nhất của mình vào thứ Ba, với các chuyên gia cho rằng nó có thể tới Alaska, gây ra một làn sóng Twitter từ U.
5. One Last thing… Riding a motorbike across Vietnam has easily been the best travel experience I’ve had yet.
Nghĩa của câu:Một điều cuối cùng… Đi xe máy xuyên Việt dễ dàng là trải nghiệm du lịch tuyệt vời nhất mà tôi từng có.
Xem tất cả câu ví dụ về yet /jet/