young /jʌɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên
a young man → một thanh niên
young people → thanh niên
his (her) young woman (man) → người yêu của nó
a young family → gia đình có nhiều con nhỏ
a young person → người đàn bà lạ trẻ tuổi thuộc tầng lớp dưới (trong ngôn ngữ những người ở của các gia đình tư sản quý tộc Anh)
the young person → những người còn non trẻ ngây thơ cần giữ gìn không cho nghe (đọc) những điều tục tĩu
non
young tree → cây non
(nghĩa bóng) non trẻ, trẻ tuổi
a young republic → nước cộng hoà trẻ tuổi
he is young for his age → nó còn non so với tuổi, nó trẻ hơn tuổi
(nghĩa bóng) non nớt, mới mẻ, chưa có kinh nghiệm
young in mind → trí óc còn non nớt
young in bussiness → chưa có kinh nghiệm kinh doanh
(nghĩa bóng) còn sớm, còn ở lúc ban đầu, chưa muộn, chưa quá, chưa già
the night is young yet → đêm chưa khuya
young moon → trăng non
autumn is still young → thu hãy còn đang ở lúc đầu mùa
của tuổi trẻ, của thời thanh niên, của thời niên thiếu, (thuộc) thế hệ trẻ
young hope → hy vọng của tuổi trẻ
in one's young days → trong thời kỳ thanh xuân, trong lúc tuổi còn trẻ
(thông tục) con, nhỏ
young Smith → thằng Xmít con, cậu Xmít
danh từ
thú con, chim con (mới đẻ)
with young → có chửa (thú)
Các câu ví dụ:
1. This boy is one of the seven child Covid-19 patients recorded so far in Vietnam, with the youngest being a three-month-old girl who was released from hospital in February.
2. Campaigners say the parade last month was a milestone for the tiny, half-island nation - Asia's youngest democracy - and a beacon of hope for a region where lesbian, gay, bisexual and transgender (LGBT) rights are under increasing attack.
3. " "This morning he called asking about our youngest son," said a sobbing Ermayati, referring to her 45-year-old husband Muhammed Syafii, who was on board.
4. "La La Land" director Damien Chazelle, 32, becomes the youngest person ever to win a Best Director Oscar.
5. or now, her youngest son is among some 200 children aged 6 to 14 attending night classes at the Marka Latin Church in the Jordanian capital Amman.
Xem tất cả câu ví dụ về young /jʌɳ/