ex. Game, Music, Video, Photography

This boy is one of the seven child Covid-19 patients recorded so far in Vietnam, with the youngest being a three-month-old girl who was released from hospital in February.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ boy. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

This boy is one of the seven child Covid-19 patients recorded so far in Vietnam, with the youngest being a three-month-old girl who was released from hospital in February.

Nghĩa của câu:

boy


Ý nghĩa

@boy /bɔi/
* danh từ
- con trai, thiếu niên; con trai (con đẻ ra)
- học trò trai, học sinh nam
- người đầy tớ trai
-(thân mật) bạn thân
=my boy+ bạn tri kỷ của tôi
- người vẫn giữ được tính hồn nhiên của tuổi thiếu niên
- (the boy) (từ lóng) rượu sâm banh
=the bottle of the boy+ một chai sâm banh
!big boy
- (thông tục) bạn thân, bạn tri kỷ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ông chú, ông trùm
- (quân sự), (từ lóng) pháo, đại bác
!fly boy
- người lái máy bay

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…