zone /zoun/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(địa lý,địa chất) đới
the torrid zone → đới nóng, nhiệt đới
the temperate zone → đới ôn hoà, ôn đới
the frigid zone → đới lạnh, hàn đới
khu vực, miền; vùng
within the zone of submarine activity → trong khu vực hoạt động của tàu ngầm
the zone of influence → khu vực ảnh hưởng
the zone of operations → khu vực tác chiến
(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) dây nịt, dây dưng
ngoại động từ
chia thành đới, chia thành khu vực, quy vùng
to zone a district for industry → quy vùng một khu để xây dựng công nghiệp
@zone
đới, miền, vùng
z. of plow đới của dòng
z. of infection vùng ảnh hưởng
z. of one base chỏm cầu
z. of preference (toán kinh tế) vùng quyết định cuối cùng
z. of a sphere đới cầu
communication z. vùng liên lạc
dead z. (điều khiển học) vùng chết
determinate z. miền quyết định
inert z. vùng không nhạy
neutralizing z. vùng trung lập
spherical z. đới cầu
Các câu ví dụ:
1. The site encompassing the waterfalls had been cleanly and spaciously zoned off.
Xem tất cả câu ví dụ về zone /zoun/