abort /ə'bɔ:t/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
sẩy thai; đẻ non ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
(sinh vật học) không phát triển, thui
ngoại động từ
làm sẩy thai, phá thai
@abort
(Tech) hủy bỏ, ngưng nửa chừng, bỏ dở
Các câu ví dụ:
1. "The reindeer starve, aborting their calves or giving birth to much lighter young," said the BES.
Xem tất cả câu ví dụ về abort /ə'bɔ:t/