accommodation /ə,kɔmə'deiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp
sự điều tiết (sức nhìn của mắt)
sự hoà giải, sự dàn xếp
tiện nghi, sự tiện lợi, sự thuận tiện
chỗ trọ, chỗ ăn chỗ ở
món tiền cho vay
@accommodation
(Tech) điều tiết; thích ứng, thích nghi (d)
Các câu ví dụ:
1. The survey showed that travelers are most likely to be turned off by tourism destinations and accommodation where hygiene and sanitation facilities are inadequate and of poor quality, said Nguyen Anh Tuan, the director of the research institute.
Nghĩa của câu:Theo ông Nguyễn Anh Tuấn, Giám đốc Viện nghiên cứu, cuộc khảo sát cho thấy du khách dễ bị bỏ rơi bởi các điểm du lịch và nơi lưu trú nơi vệ sinh và công trình vệ sinh thiếu thốn, kém chất lượng.
2. Such services have become popular in Vietnam in recent years as they help meet the large demand for low-cost accommodation from tourists and fetch home owners an income from spare apartments and rooms, it said in a report.
Nghĩa của câu:Các dịch vụ như vậy đã trở nên phổ biến ở Việt Nam trong những năm gần đây vì chúng giúp đáp ứng nhu cầu lớn về chỗ ở giá rẻ của khách du lịch và mang lại thu nhập cho chủ sở hữu nhà từ các căn hộ và phòng trống, nó cho biết trong một báo cáo.
3. There have even been cases of people using accommodation provided by such websites for criminal activities, it said.
Nghĩa của câu:Thậm chí đã có nhiều trường hợp những người sử dụng chỗ ở do các trang web như vậy cung cấp cho các hoạt động tội phạm, nó cho biết.
4. accommodation demand is set to rise as Hanoi’s population growth is higher than the national average and its ratio of people living in apartments, 12.
5. The travel accommodation startup launched in 2008 has partnered with Resy, a minority shareholder in the new venture, to offer table reservation at 700 restaurants in 16 U.
Xem tất cả câu ví dụ về accommodation /ə,kɔmə'deiʃn/