adventitious /,ædven'tiʃəs/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ngẫu nhiên, tình cờ
ngoại lai
(pháp lý) không do thừa kế trực tiếp
(thực vật học) tự sinh, mọc tự nhiên (cây...)
(thực vật học) bất định, không phát sinh ở nơi thông thường
adventitious bud → chồi bất định