advocate /'ædvəkit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người biện hộ, người bào chữa, người bênh vực; luật sư, thầy cãi
người chủ trương; người tán thành, người ủng hộ
an advocate of peace → người chủ trương hoà bình
the advocates of socialism → những người tán thành chủ nghĩa xã hội
ngoại động từ
biện hộ, bào chữa
chủ trương; tán thành, ủng hộ
Các câu ví dụ:
1. The nominee to be Trump's top trade negotiator, veteran steel industry lawyer Robert Lighthizer, in 2010 advocated "aggressive interpretations of WTO provisions that might help us deal with Chinese mercantilism.
Nghĩa của câu:Người được đề cử làm nhà đàm phán thương mại hàng đầu của Trump, luật sư kỳ cựu trong ngành thép Robert Lighthizer, vào năm 2010 đã ủng hộ "những diễn giải tích cực về các điều khoản của WTO có thể giúp chúng ta đối phó với chủ nghĩa trọng thương của Trung Quốc.
2. Moon has long advocated engaging with North Korea to bring it to the negotiating table, and is pushing for inter-Korean development projects, among them the restarting of an industrial park also in Kaesong and Kaesong.
Xem tất cả câu ví dụ về advocate /'ædvəkit/