Câu ví dụ:
The nominee to be Trump's top trade negotiator, veteran steel industry lawyer Robert Lighthizer, in 2010 advocated "aggressive interpretations of WTO provisions that might help us deal with Chinese mercantilism.
Nghĩa của câu:Người được đề cử làm nhà đàm phán thương mại hàng đầu của Trump, luật sư kỳ cựu trong ngành thép Robert Lighthizer, vào năm 2010 đã ủng hộ "những diễn giải tích cực về các điều khoản của WTO có thể giúp chúng ta đối phó với chủ nghĩa trọng thương của Trung Quốc.
aggressive
Ý nghĩa
@aggressive /ə'gresiv/
* tính từ
- xâm lược, xâm lăng
- công kích
- hay gây sự, gây gỗ, gây hấn, hung hăng, hùng hổ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tháo vát, xông xáo, năng nổ
* danh từ
- sự xâm lược
- sự công kích
- sự gây sự, sự gây hấn
=to assume the aggressive+ gây sự