aggressive /ə'gresiv/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
xâm lược, xâm lăng
công kích
hay gây sự, gây gỗ, gây hấn, hung hăng, hùng hổ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tháo vát, xông xáo, năng nổ
danh từ
sự xâm lược
sự công kích
sự gây sự, sự gây hấn
to assume the aggressive → gây sự
Các câu ví dụ:
1. Jim Hill, a theme park historian who runs a popular Disney fan blog, agreed with Demings the company has been "aggressive" about managing the risk from alligators.
Nghĩa của câu:Jim Hill, một nhà sử học về công viên giải trí, người điều hành một blog nổi tiếng của người hâm mộ Disney, đồng ý với Demings rằng công ty đã rất "mạnh tay" trong việc quản lý rủi ro từ cá sấu.
2. 3G, known for driving profits through aggressive cost cutting, has orchestrated a string of big deals rocking the food and drink industry, including Anheuser-Busch InBev's takeover of SABMiller and the combination of Kraft and Heinz.
Nghĩa của câu:3G, được biết đến với việc thúc đẩy lợi nhuận thông qua việc cắt giảm chi phí mạnh mẽ, đã dàn xếp một loạt các thương vụ lớn làm rung chuyển ngành thực phẩm và đồ uống, bao gồm cả việc Anheuser-Busch InBev tiếp quản SABMiller và sự kết hợp của Kraft và Heinz.
3. President Donald Trump's administration said on Wednesday that it will take aggressive action to combat other countries' unfair trade practices and may defy World Trade Organization rulings that it views as interfering with U.
Nghĩa của câu:Chính quyền của Tổng thống Donald Trump hôm thứ Tư cho biết họ sẽ có hành động tích cực để chống lại các hành vi thương mại không công bằng của các quốc gia khác và có thể bất chấp các phán quyết của Tổ chức Thương mại Thế giới mà họ coi là can thiệp vào Hoa Kỳ.
4. The nominee to be Trump's top trade negotiator, veteran steel industry lawyer Robert Lighthizer, in 2010 advocated "aggressive interpretations of WTO provisions that might help us deal with Chinese mercantilism.
Nghĩa của câu:Người được đề cử làm nhà đàm phán thương mại hàng đầu của Trump, luật sư kỳ cựu trong ngành thép Robert Lighthizer, vào năm 2010 đã ủng hộ "những diễn giải tích cực về các điều khoản của WTO có thể giúp chúng ta đối phó với chủ nghĩa trọng thương của Trung Quốc.
5. Thanks to aggressive tracing and mass testing, Vietnam has successfully contained its second Covid-19 outbreak that hit the country last July after more than three months clear of community transmission.
Xem tất cả câu ví dụ về aggressive /ə'gresiv/