aerial /'eəriəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ở trên trời, trên không
aerial fight → cuộc chiến đấu trên không
(thuộc) không khí; nhẹ như không khí
không thực, tưởng tượng
danh từ
rađiô dây trời, dây anten
@aerial
(Tech) dây trời, ăngten = antenna; thuộc hàng không; thuộc không vận; thuộc không khí
Các câu ví dụ:
1. The aerial shot capturing a woman collecting incense sticks in a courtyard of Quang Phu Cau Village won the most votes from users of the world’s largest free-to-use photo app Agora, scoring the Vietnamese photographer the $1,000 top prize.
Nghĩa của câu:Bức ảnh chụp một người phụ nữ đang nhặt nhang trong sân của làng Quảng Phú Cầu được người dùng của ứng dụng ảnh miễn phí sử dụng lớn nhất thế giới Agora bình chọn nhiều nhất, giúp nhiếp ảnh gia Việt Nam giành được giải thưởng cao nhất trị giá 1.000 USD.
2. The aerial view of Grand Marina, Saigon.
3. In March an aerial shot of Da Nang’s famous Golden Bridge, which is held up by two giant hands, won Tran Tuan Viet Agora’s world’s best architecture photo of 2020 award.
4. The idea of using unmanned drones, also known as UAV (unmanned aerial vehicles), for urban management was proposed by construction officials to municipal authorities on Saturday morning.
5. An aerial view of Intercontinental Ha Long Bay resort and residences.
Xem tất cả câu ví dụ về aerial /'eəriəl/