ex. Game, Music, Video, Photography

The idea of using unmanned drones, also known as UAV (unmanned aerial vehicles), for urban management was proposed by construction officials to municipal authorities on Saturday morning.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ unmanned. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The idea of using unmanned drones, also known as UAV (unmanned aerial vehicles), for urban management was proposed by construction officials to municipal authorities on Saturday morning.

Nghĩa của câu:

unmanned


Ý nghĩa

@unmanned /'ʌn'mænd/
* tính từ
- không có người
=to send an unmanned space ship to Mars+ phóng một con tàu vũ trụ không có người lên sao Hoả
@unman /'ʌn'mæm/
* ngoại động từ
- làm cho yếu đuối, làm cho mềm yếu, làm cho nhu nhược
- làm nản lòng, làm thoái chí; làm mất can đảm, làm mất nhuệ khí
- (hàng hải) lấy người đi, bớt người làm (trên tàu)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…