afore /ə'fɔ:/
Phát âm
Ý nghĩa
* giới từ & phó từ
(hàng hải) ở phía trước, ở đằng trước
afore the mast → ở phía trước cột buồm
(từ cổ,nghĩa cổ) trước đây, trước kia
* giới từ & phó từ
(hàng hải) ở phía trước, ở đằng trước
afore the mast → ở phía trước cột buồm
(từ cổ,nghĩa cổ) trước đây, trước kia