alarm /ə'lɑ:m/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự báo động, sự báo nguy
air raid alarm → báo động phòng không
còi báo động, kẻng báo động, trống mõ báo động, chuông báo động; cái còi báo động; cái kẻng để báo động, cái chuông để báo động
to give the alarm → báo động
to sound (ring) the alarm → kéo còi báo động, đánh trống (mõ) báo động, rung chuông báo động
đồng hồ báo thức ((cũng) alarm clock)
sự sợ hãi, sự lo sợ, sự hoảng hốt, sự hoảng sợ
to take the alarm → được báo động; lo âu, sợ hãi
Các câu ví dụ:
1. A drastic increase of goiter among children has sparked alarm over increasing iodine deficiency in Vietnam.
Xem tất cả câu ví dụ về alarm /ə'lɑ:m/