allowance /ə'lauəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự cho phép
sự thừa nhận, sự công nhận, sự thú nhận
by his own allowance → do chính anh ta thừa nhận
tiền trợ cấp; tiền cấp phát; tiền bỏ túi, tiền tiêu vặt
to get a very small allowance from home every month → hàng tháng nhận được của gia đình gửi cho một số tiền nhỏ
family allowance fund → quỹ trợ cấp gia đình đông con
phần tiền, khẩu phần, phần ăn
to put the men on half allowance → (quân sự) cho quân lính ăn nửa khẩu phần
to be on short allowance → bị hạn chế khẩu phần
at no allowance → không hạn chế
to reduce the allowance of water → giảm khẩu phần nước
do not take more than your usual allowance → không được ăn quá khẩu phần thường lệ
sự kể đến, sự tính đến, sự chiếu cố đến, sự dung thứ
to make allowances for the difference of age → kể đến (chiếu cố đến) sự khác nhau về tuổi
to make allowance for youth → chiếu cố đến tuổi trẻ, dung thứ cho tuổi trẻ
sự trừ, sự bớt
to make allowance for the tare → trừ bì
(kỹ thuật); (vật lý) hạn định cho phép
ngoại động từ
chia phần ăn cho
cấp một số tiền cho (ai), trợ cấp
@allowance
(máy tính) cho vay tiếp; (toán kinh tế) tiền trợ cấp; tiền hoa hồng