allow /ə'lau/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
cho phép để cho
allow me to help you → cho phép tôi được giúp anh một tay
smoking is not allowed here → không được hút thuốc lá ở đây
to allow oneself → tự cho phép mình
I'll not allow you to be ill treated → tôi sẽ không để cho anh bị ngược đãi đâu
thừa nhận, công nhận, chấp nhận
to allow something to be true → công nhận cái gì là đúng sự thật
I allow that I am wrong → tôi nhận là tôi sai
to allow a request → chấp đơn
cho, cấp cho, trợ cấp, cấp phát
to be allowed 300đ a year → mỗi năm được trợ cấp 300đ
(thương nghiệp); (tài chính) trừ bớt; thêm
to allow 5 per cent for breakage → trừ 5 rò (tài chính) nủm nạnh 8; thêm 5 rò (tài chính) nủm nạnh 8
nội động từ
(+ for) kể đến, tính đến; chiếu cố đến, chú ý đến
allow to for the delays coused by bad weather → tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra
after allowing for... → sau khi đã tính đến...
(+ of) cho phép; chịu được, dung thứ được, chấp nhận
the question allows of no dispute → vấn đề không cho phép bàn cãi gì cả
I can't allow of this noise going on → tôi không thể chịu được cái tiếng ầm ỹ ấy cứ kéo dài mãi
Các câu ví dụ:
1. Additionally, allowing sidewalk vending may create business inequality between those whose businesses are registered and those who do the vending, creating conflicts, he said.
Nghĩa của câu:Ngoài ra, việc cho phép bán hàng tự động trên vỉa hè có thể tạo ra sự bất bình đẳng trong kinh doanh giữa những người có đăng ký kinh doanh và những người bán hàng tự động, tạo ra xung đột, ông nói.
2. Some Cuban Americans said Havana was simply acceding to demands that it should have acceded to long ago, like allowing them home without a special procedure.
Nghĩa của câu:Một số người Mỹ gốc Cuba cho biết Havana chỉ đơn giản là đáp ứng các yêu cầu mà lẽ ra họ phải gia nhập từ lâu, như cho phép họ về nhà mà không cần thủ tục đặc biệt.
3. Rodriguez said Cuba was making it easier for the children of Cubans in the United States to attain Cuban nationality and allowing Cuban Americans to travel to the country on cruise ships that embark at two ports on Cuba.
Nghĩa của câu:Ông Rodriguez cho biết Cuba đang tạo điều kiện thuận lợi hơn cho con cái của người Cuba ở Hoa Kỳ có quốc tịch Cuba và cho phép người Mỹ gốc Cuba đi du lịch đến đất nước này trên các tàu du lịch đến hai cảng ở Cuba.
4. As premier for the third time, Vajpayee was the glue that held the coalition together; his moderate image allowing his more secular-minded allies to view him as the acceptable face of Hindu nationalism.
Nghĩa của câu:Với tư cách là người đứng đầu lần thứ ba, Vajpayee là chất keo kết dính liên minh lại với nhau; hình ảnh ôn hòa của ông cho phép các đồng minh có tư tưởng thế tục hơn của ông coi ông là gương mặt có thể chấp nhận được của chủ nghĩa dân tộc Ấn Độ giáo.
5. This version received CE-IVD (European CE Marking for In vitro Diagnostic Devices) certification, allowing distribution throughout Europe, on May 25.
Xem tất cả câu ví dụ về allow /ə'lau/