ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ amazon

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng amazon


amazon /'æməzən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sông A ma zôn (Nam Mỹ)
  nữ tướng (trong truyện cổ Hy lạp)
  anazon người đàn bà tướng đàn ông

Các câu ví dụ:

1. While amazon introduced voice-controlled Alexa with its Echo speakers in 2014, Google launched Assistant on its Google Home speakers last year.

Nghĩa của câu:

Trong khi Amazon giới thiệu Alexa được điều khiển bằng giọng nói với loa Echo vào năm 2014, thì Google đã ra mắt Trợ lý trên loa Google Home vào năm ngoái.


2. A bill to reduce the size of four amazon conservation reserves in Brazil and eliminate another may be related to proposals by mining industries to begin work in those areas, investigators from a conservation organization say.

Nghĩa của câu:

Các nhà điều tra từ một tổ chức bảo tồn cho biết một dự luật giảm quy mô của 4 khu bảo tồn Amazon ở Brazil và loại bỏ một khu khác có thể liên quan đến đề xuất của các ngành khai thác để bắt đầu hoạt động ở những khu vực đó, các nhà điều tra từ một tổ chức bảo tồn cho biết.


3. -owned amazon last month collaborated with the Vietnam E-commerce Association (VECOM) to organize a workshop called Selling Globally on amazon in Hanoi and Ho Chi Minh City.

Nghĩa của câu:

-owned Amazon vào tháng trước đã phối hợp với Hiệp hội Thương mại Điện tử Việt Nam (VECOM) tổ chức hội thảo Bán hàng toàn cầu trên Amazon tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.


4. Since March amazon has been partnering with VECOM to host a number of training courses and workshops for sellers.

Nghĩa của câu:

Kể từ tháng 3, Amazon đã hợp tác với VECOM để tổ chức một số khóa đào tạo và hội thảo cho người bán.


5. Park Joonmo, CEO of amazon Global Selling Korea and Southeast Asia, said there is an increasing number of Vietnamese sellers on amazon, including manufacturers, brand owners and startups.

Nghĩa của câu:

Park Joonmo, Giám đốc điều hành Amazon Global Bán hàng Hàn Quốc và Đông Nam Á, cho biết ngày càng có nhiều người bán Việt Nam trên Amazon, bao gồm các nhà sản xuất, chủ thương hiệu và các công ty khởi nghiệp.


Xem tất cả câu ví dụ về amazon /'æməzən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…