ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ amazon

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 16 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. While amazon introduced voice-controlled Alexa with its Echo speakers in 2014, Google launched Assistant on its Google Home speakers last year.

Nghĩa của câu:

Trong khi Amazon giới thiệu Alexa được điều khiển bằng giọng nói với loa Echo vào năm 2014, thì Google đã ra mắt Trợ lý trên loa Google Home vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. A bill to reduce the size of four amazon conservation reserves in Brazil and eliminate another may be related to proposals by mining industries to begin work in those areas, investigators from a conservation organization say.

Nghĩa của câu:

Các nhà điều tra từ một tổ chức bảo tồn cho biết một dự luật giảm quy mô của 4 khu bảo tồn Amazon ở Brazil và loại bỏ một khu khác có thể liên quan đến đề xuất của các ngành khai thác để bắt đầu hoạt động ở những khu vực đó, các nhà điều tra từ một tổ chức bảo tồn cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. -owned amazon last month collaborated with the Vietnam E-commerce Association (VECOM) to organize a workshop called Selling Globally on amazon in Hanoi and Ho Chi Minh City.

Nghĩa của câu:

-owned Amazon vào tháng trước đã phối hợp với Hiệp hội Thương mại Điện tử Việt Nam (VECOM) tổ chức hội thảo Bán hàng toàn cầu trên Amazon tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Since March amazon has been partnering with VECOM to host a number of training courses and workshops for sellers.

Nghĩa của câu:

Kể từ tháng 3, Amazon đã hợp tác với VECOM để tổ chức một số khóa đào tạo và hội thảo cho người bán.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Park Joonmo, CEO of amazon Global Selling Korea and Southeast Asia, said there is an increasing number of Vietnamese sellers on amazon, including manufacturers, brand owners and startups.

Nghĩa của câu:

Park Joonmo, Giám đốc điều hành Amazon Global Bán hàng Hàn Quốc và Đông Nam Á, cho biết ngày càng có nhiều người bán Việt Nam trên Amazon, bao gồm các nhà sản xuất, chủ thương hiệu và các công ty khởi nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. They have started selling globally through amazon to reach millions of potential customers all over the world, he said in a statement.

Nghĩa của câu:

Ông cho biết trong một tuyên bố, họ đã bắt đầu bán hàng trên toàn cầu thông qua Amazon để tiếp cận hàng triệu khách hàng tiềm năng trên toàn thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Around 200 Vietnamese businesses are selling on amazon, according to the Ministry of Industry and Trade.

Nghĩa của câu:

Theo Bộ Công Thương, khoảng 200 doanh nghiệp Việt Nam đang bán hàng trên Amazon.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. European Commissioner for Economic and Financial Affairs Pierre Moscovici on Friday addressed the G20 on Brussels' views about taxing Google, Apple, Facebook and amazon, or the GAFA companies, and others.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. amazon saw the number of Vietnamese merchants exporting at least $1 million worth of goods from Vietnam triple last year.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. amazon Global Sales is a business established to recruit more Vietnamese merchants on amazon, seeking to promote e-commerce activities between Vietnam and the largest export market in the United States.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…