ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ american

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng american


american /ə'merikən/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) Châu Mỹ; (thuộc) nước Mỹ

danh từ


  người Châu Mỹ; người Mỹ

Các câu ví dụ:

1. The US-based Association of Flight Attendants last year called on american airlines to "renounce the past objectification of flight attendants".

Nghĩa của câu:

Hiệp hội Tiếp viên Hàng không có trụ sở tại Mỹ năm ngoái đã kêu gọi các hãng hàng không Mỹ “từ bỏ thói quen phản đối quá khứ đối với tiếp viên hàng không”.


2. "I don't think there's going to be any taboos with Donald Trump," said James Pethokoukis, a scholar with the conservative american Enterprise Institute.

Nghĩa của câu:

James Pethokoukis, một học giả của Viện Doanh nghiệp Mỹ bảo thủ cho biết: “Tôi không nghĩ sẽ có bất kỳ điều cấm kỵ nào với Donald Trump.


3. Venezuela faced the first of what could be a cascade of defaults on its $150-billion foreign debt Tuesday as Standard and Poor's declared the crisis-torn South american country in "selective default".

Nghĩa của câu:

Venezuela phải đối mặt với điều đầu tiên có thể là một loạt các khoản nợ nước ngoài trị giá 150 tỷ USD của họ vỡ nợ hôm thứ Ba khi Standard and Poor's tuyên bố quốc gia Nam Mỹ bị khủng hoảng này là "vỡ nợ có chọn lọc".


4. The United States on Friday formally launched a trade investigation into China's intellectual property practices and forced transfer of american technology, which President Donald Trump had called for this week.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ hôm thứ Sáu đã chính thức mở một cuộc điều tra thương mại về các hành vi sở hữu trí tuệ của Trung Quốc và buộc chuyển giao công nghệ của Mỹ, điều mà Tổng thống Donald Trump đã kêu gọi trong tuần này.


5. Indian americans are the most inclined to vote for Biden among all Asian american groups at 65 percent, the survey found.

Nghĩa của câu:

Cuộc khảo sát cho thấy người Mỹ gốc Ấn có xu hướng bỏ phiếu cho Biden nhiều nhất trong số tất cả các nhóm người Mỹ gốc Á với tỷ lệ 65%.


Xem tất cả câu ví dụ về american /ə'merikən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…