ammunition /,æmju'niʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đạn dược
* định ngữ
(thuộc) đạn dược
ammunition belt → (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bằng đạn
ammunition → hòm đạn
ammunition depot → kho đạn
ammunition factory → xưởng đúc đạn
ammunition waggon → toa chở đạn dược
(nghĩa bóng) lý lẽ, sự kiện (để công kích hay bào chữa)
(sử học) quân trang quân dụng
amminition boots → giày quân dụng
ammunition bread → bánh quân dụng
ammunition leg → (thông tục) chân gỗ, chân giả
ngoại động từ
cung cấp đạn dược
Các câu ví dụ:
1. But the Tank Biathlon’s organizing committee later found that Myanmar had violated safety protocols by discarding a stuck ammunition cartridge instead of properly dealing with it.
2. All the arms and ammunition will be disposed off, an official said.
3. Large quantities of heavy and light weapons and ammunition were destroyed in raids on two Islamic State hideouts.
Xem tất cả câu ví dụ về ammunition /,æmju'niʃn/