ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ apartments

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng apartments


apartment /ə'pɑ:tmənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  căn phòng, buồng
  (số nhiều) (Mỹ số ít) dãy buồng ở một tầng (cho một gia đình)
walk up apartment → nhà ở nhiều buồng không có thang máy

Các câu ví dụ:

1. Such services have become popular in Vietnam in recent years as they help meet the large demand for low-cost accommodation from tourists and fetch home owners an income from spare apartments and rooms, it said in a report.

Nghĩa của câu:

Các dịch vụ như vậy đã trở nên phổ biến ở Việt Nam trong những năm gần đây vì chúng giúp đáp ứng nhu cầu lớn về chỗ ở giá rẻ của khách du lịch và mang lại thu nhập cho chủ sở hữu nhà từ các căn hộ và phòng trống, nó cho biết trong một báo cáo.


2. Vinhomes said in a statement that industrial real estate will be one of three pillars of real estate growth, with the other two being apartments and offices.

Nghĩa của câu:

Trong một tuyên bố, Vinhomes cho biết bất động sản công nghiệp sẽ là một trong ba trụ cột của tăng trưởng bất động sản, với hai trụ còn lại là căn hộ và văn phòng.


3. Before long, she owned a house and several apartments to rent out.


4. Xuan Pham, head of marketing at the company, said Vietnamese cities are seeing a large supply of premium and luxury apartments, and there is an imbalance between supply and actual demand.


5. Accommodation demand is set to rise as Hanoi’s population growth is higher than the national average and its ratio of people living in apartments, 12.


Xem tất cả câu ví dụ về apartment /ə'pɑ:tmənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…