array /ə'rei/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự dàn trận, sự bày binh bố trận
lực lượng quân đội
dãy sắp xếp ngay ngắn; hàng ngũ chỉnh tề
an array of bottles and glasses → một dãy những chai cốc sắp xếp ngăn nắp
(pháp lý) danh sách hội thẩm
(thơ ca) quần áo, đồ trang điểm
(điện học) mạng anten ((cũng) antenna array)
ngoại động từ
mặc quần áo, diện; trang điểm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to array onself in one's finest clothes → mặc những quần áo đẹp nhất
sắp hàng, dàn hàng; dàn trận
to array forces → (quân sự) dàn lực lượng, dàn trận, bày binh bố trận
(pháp lý) lập danh sách (các vị hội thẩm)
to array a panel → lập danh sách các vị hội thẩm
@array
(Tech) giàn, mạng; dẫy số, bảng; hàng; mảng; hệ thống, hệ
@array
bảng, dãy sắp xếp; (máy tính) mảng
frequency a. dãy tần số
rectanggular a. bảng chữ nhật
square a. bảng vuông
two way a. bảng hai lối vào
Các câu ví dụ:
1. Non-union or "at will" employees, such as most tech workers, can be fired in the United States for a wide array of reasons that have nothing to do with performance.
Nghĩa của câu:Các nhân viên không thuộc công đoàn hoặc "theo ý muốn", chẳng hạn như hầu hết các nhân viên công nghệ, có thể bị sa thải ở Hoa Kỳ vì nhiều lý do không liên quan gì đến hiệu suất.
2. The feeling of sitting in a small boat, floating on the calm water, looking out to the islands and mountains in a bewildering array of shapes and sizes, is magnificent.
Nghĩa của câu:Cảm giác ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ, lênh đênh trên mặt nước phẳng lặng, nhìn ra biển đảo và núi non trùng điệp, thật là kỳ vĩ.
3. The list also includes an array of Asian-based DJs from different countries and territories, including Indonesia's Dipha Barus, South Korea's DJ Soda, Taiwan's Kaku, and Cambodia's Maily.
Nghĩa của câu:Danh sách này cũng bao gồm một loạt các DJ gốc Á đến từ các quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau, bao gồm Dipha Barus của Indonesia, DJ Soda của Hàn Quốc, Kaku của Đài Loan và Maily của Campuchia.
4. While not direct evidence of life, the compounds drilled from Mars' Gale Crater are the most diverse array ever taken from the surface of the planet since the robotic vehicle landed in 2012, experts say.
5. Amid the nerve-shattering din and clouds of brown dust, dozens of workers in gloves and masks - most of them women - nimbly pluck a diverse array of objects from the piles that could count as "contaminants.
Xem tất cả câu ví dụ về array /ə'rei/