article /'ɑ:tikl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bài báo
leading article → bài xã luận
điều khoản, mục
articles of apprenticeship → điều khoản học việc (trong giao kèo)
article of faith → tín điều
đồ, thức, vật phẩm; hàng
articles of daily necessity → những thức cần thiết cho đời sống hằng ngày
an article of food → đồ ăn
an article of clothing → đồ mặc
article of luxury → hàng xa xỉ
(ngôn ngữ học) mạo từ
definite article → mạo từ hạn định
indefinite article → mạo từ bất định
'expamle'>in the article of death
lúc chết, lúc tắt thở
ngoại động từ
đặt thành điều khoản, đặt thành mục
cho học việc theo những điều khoản trong giao kèo
=articled apprentice → người học việc theo giao kèo
(pháp lý) buộc tội; tố cáo
to article against someone for something → tố giác ai về việc gì; buộc tội ai về cái gì
@article
(Tech) điều khoản, mục; vật phẩm; bài báo
Các câu ví dụ:
1. The New York Times on Friday reduced the number of free articles it will offer most non-subscribers to five from 10 in an effort to make more money from readers.
Nghĩa của câu:Tờ New York Times hôm thứ Sáu đã giảm số lượng bài báo miễn phí mà họ sẽ cung cấp cho hầu hết những người không đăng ký từ 10 bài xuống còn 5 bài trong nỗ lực kiếm thêm tiền từ độc giả.
2. One strategy the Times is considering is offering a different number of free articles for non-paid readers based on how they arrive at the website, or based on their reading habits, she said.
Nghĩa của câu:Một chiến lược mà Times đang xem xét là cung cấp một số lượng bài báo miễn phí khác nhau cho độc giả không trả phí dựa trên cách họ truy cập trang web hoặc dựa trên thói quen đọc của họ, cô nói.
3. By reducing the number of free articles, the Times is hoping to stay on its path of making more money from readers than advertising.
Nghĩa của câu:Bằng cách giảm số lượng bài báo miễn phí, Times đang hy vọng sẽ tiếp tục đi trên con đường kiếm nhiều tiền từ độc giả hơn là quảng cáo.
4. The basic digital subscription for unlimited news articles costs $16 per month.
Nghĩa của câu:Đăng ký kỹ thuật số cơ bản cho các bài báo không giới hạn có giá 16 đô la mỗi tháng.
5. That day, so many articles were headlined with the phrase, "twilight of their term.
Nghĩa của câu:Ngày đó, rất nhiều bài báo được đặt tiêu đề với cụm từ, "hoàng hôn của nhiệm kỳ của họ.
Xem tất cả câu ví dụ về article /'ɑ:tikl/