ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ascending

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ascending


ascending

Phát âm


Ý nghĩa

  (Tech) thăng, tăng lên, lên cao (d)

Các câu ví dụ:

1. Sultan Hassanal Bolkiah, 71, is now the world’s second-longest reigning monarch, after ascending the throne in the tiny northeast Borneo nation in 1967.


2. ascending 2,967 m high Po Ma Lung in Lang Village, Phong Tho District in Vietnam’s northern mountainous region is infamous for its length and roughness, the first pitstop only accessible after an 8-9 hour trek.


Xem tất cả câu ví dụ về ascending

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…