ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ascribed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ascribed


ascribe /əs'kraib/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  đổ tại, đổ cho
to ascribe one's failure to fate → thất bại lại đổ tại số phận
  gán cho, cho là của (ai), quy cho

Các câu ví dụ:

1. Vietnam’s low H1 GDP growth is ascribed to the Covid-19 pandemic, which has caused major economies such as the U.


2. "This is ascribed to the lack of an effective local mechanism for recruiting and managing talent, along with low salaries and bonuses, he said.


Xem tất cả câu ví dụ về ascribe /əs'kraib/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…