Câu ví dụ:
"This is ascribed to the lack of an effective local mechanism for recruiting and managing talent, along with low salaries and bonuses, he said.
Nghĩa của câu:mechanism
Ý nghĩa
@mechanism /'mekənizm/
* danh từ
- máy móc, cơ cấu, cơ chế ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=the mechanism of government+ cơ cấu chính quyền
- kỹ thuật, kỹ xảo
=the mechanism of a pianist+ kỹ xảo của một người chơi pianô
- (triết học) thuyết cơ giới