assault /ə'sɔ:lt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc tấn công, cuộc đột kích
to take (carry) a post by assault → tấn công, chiếm đồn
assault at (of) arms → sự tấn công (đấu kiếm); sự tập trận giả để phô trương
(nghĩa bóng) sự công kích thậm tệ
(pháp lý) sự hành hung
assault and battery → sự đe doạ và hành hung
(nói trại) hiếp dâm, cưỡng dâm
Các câu ví dụ:
1. That proposal put the Republican governor at odds with the National Rifle Association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.
Nghĩa của câu:Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .
2. Film producer Harvey Weinstein was expected to surrender to authorities in New York on Friday, months after he was toppled from Hollywood’s most powerful ranks by scores of women accusing him of sexual assault, a person familiar with the case said.
Nghĩa của câu:Nhà sản xuất phim Harvey Weinstein dự kiến sẽ đầu hàng nhà chức trách ở New York vào thứ Sáu, vài tháng sau khi ông bị lật đổ khỏi hàng ngũ quyền lực nhất Hollywood bởi nhiều phụ nữ cáo buộc ông tấn công tình dục, một người quen thuộc với vụ án cho biết.
3. He had left Thai Nguyen even as the assault investigation continued and only returned a few days before the shooting, police said on Thursday.
Nghĩa của câu:Anh ta đã rời khỏi Thái Nguyên ngay cả khi cuộc điều tra hành hung vẫn tiếp tục và chỉ trở lại vài ngày trước khi xảy ra vụ nổ súng, cảnh sát cho biết hôm thứ Năm.
4. "Vietnamese public opinion is outraged at a number of recent cases of sexual abuse and child assault that have come to light.
5. Hanoi is also considered to have lower levels of violent crime such as assault and armed robbery (31.
Xem tất cả câu ví dụ về assault /ə'sɔ:lt/